PHÂN LOẠI NHÓM GỖ TỰ NHIÊN TẠI VIỆT NAM Nhóm VIII
STT | Tên gỗ | Tên khoa học | Tên địa phương | ||
1 | Ba bét | Mallotus cochinchinensis Luor | |||
2 | Ba soi | Macaranga denticulata Muell-Arg | |||
3 | Bay thưa | Sterculia thorelii Pierre | |||
4 | Bồ đề | Styrax tonkinensis Pierre | |||
5 | Bồ hòn | Sapindus mukorossi Gaertn | |||
6 | Bồ kết | Gleditschia sinensis. Lam | |||
7 | Bông bạc | Vernomia arboera Ham. | |||
8 | Bộp | Ficus Championi | Đa xanh | ||
9 | Bo | Sterculia colorata Roxb | |||
10 | Bung bí | Capparis grands | |||
11 | Chay | Artocarpus tonkinensis A.Chev | |||
12 | Cóc | Spondiaspinata Kurz | |||
13 | Cơi | Pterocarya tonkinensis Dode | |||
14 | Dâu da bắc | Allospondias tonkinensis | |||
15 | Dâu da xoan | Allospondias lakonensis Stapf | |||
16 | Dung giấy | Symplocos laurina Wall | Dung | ||
17 | Dàng | Scheffera octophylla Hams | |||
18 | Duối rừng | Coclodiscus musicatus | |||
19 | Đề | Ficus rigiliosa Linn | |||
20 | Đỏ ngọn | Cratoxylon prunifolium Kurz | |||
21 | Gáo | Adina polycephala Benth | |||
22 | Gạo | Bombax malabaricum D.C | |||
23 | Gòn | Eriodendron anfractuosum D.C | Bông gòn | ||
24 | Gioi | Eugenia jambos Linn | Roi, đào tiên | ||
25 | Hu | Mallotus apelta Muell.Arg | Thung | ||
26 | Hu lông | Mallotus barbatus Muell.Arg | |||
27 | Hu đay | Trema orientalis Bl | |||
28 | Hu đay | Trema orientalis Bl | |||
29 | Lai rừng | Aluerites moluccana Wild | |||
30 | Lai | Aluerites fordii Hemsl | |||
31 | Lôi | Crypeteronia paniculata | |||
32 | Mán đĩa | Pithecolobium clyperia var acumianata Gagnep | |||
33 | Mán đĩa trâu | Pithecolobium lucidum benth | |||
34 | Mốp | Alstonia spathulata Blume | |||
35 | Muồng trắng | Zenia insignis chun | |||
36 | Muồng gai | Cassia arabica | Muống mít | ||
37 | Nóng | Sideroxylon sp | |||
38 | Núc nắc | Oroxylum indicum Vent | |||
39 | Ngọc lan tây | Cananga odorata Hook et Thor | |||
40 | Sung | Ficus racemosa | |||
41 | Sồi bấc | Sapium discolor Muell.Arg | |||
42 | So đũa | Sesbania paludosa | |||
Sang nước | Heynea trijuga Roxb | ||||
Thanh thất | Ailanthus malabarica D.C | ||||
Trẩu | Aleurites montara wild | ||||
Tung trắng | Heteropanax fragans Hem | ||||
Trôm | Sterculia sp | ||||
Vông | Erythrina indica Lam |
www.gotronnhapkhau.com gỗ tròn nhập khẩu Nam Mỹ các loại gỗ tự nhiên ĐT: 0919 797776
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét