Thứ Tư, 11 tháng 12, 2013

Thuế suất về các sản phẩm gỗ

Biểu xuất khẩu các sản phẩm gỗ HS44

Được ban hành kèm theo Quyết định số 45/2002/QĐ/BTC ngày 10 tháng 4 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ tài chính)
Mã số
Mô tả nhóm,
mặt hàng
Đơn vị tính
Thuế suất (%)
Nhóm và phân nhóm:
Ưu đãi
CEPT 2006
ACFTA
2006
VAT
4401


Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự





4401
10
00
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự
kg
5
0
5
10



- Vỏ bào, dăm gỗ:





4401
21
00
- -Từ cây lá kim
kg
5
0
5
10
4401
22
00
- - Từ cây không thuộc loại lá kim
kg
5
0
5
10
4401
30
00
- Mùn cưa, phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự
kg
5
5
5
10
4402
00
00
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối
kg
5
0
5
10
4403


Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô





4403
10

- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác





4403
10
10
- - Cột sào (Baulks)
m3
0
0
0
10
4403
10
20
- - Khúc gỗ để cưa, xẻ hoặc làm lớp mặt
m3
0
0
0
10
4403
10
30
- - Cột tròn chống hầm lò
m3
0
0
0
10
4403
10
40
- - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
m3
0
0
0
10
4403
10
90
- - Loại khác
m3
0
0
0
10
4403
20

- Loại khác, thuộc cây lá kim:








- - Damar Minyak:





4403
20
11
- - - Gỗ làm bột giấy
m3
0
0
0
10
4403
20
12
- - - Cột sào (Baulks)
m3
0
0
0
10
4403
20
13
- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ hoặc làm lớp mặt
m3
0
0
0
10
4403
20
14
- - - Cột tròn chống hầm lò
m3
0
0
0
10
4403
20
15
- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
m3
0
0
0
10
4403
20
19
- - - Loại khác
m3
0
0
0
10



- - Podo:





4403
20
21
- - - Gỗ làm bột giấy
m3
0
0
0
10
4403
20
22
- - - Cột sào (Baulks)
m3
0
0
0
10
4403
20
23
- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ hoặc làm lớp mặt
m3
0
0
0
10
4403
20
24
- - - Cột tròn chống hầm lò
m3
0
0
0
10
4403
20
25
- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
m3
0
0
0
10
4403
20
29
- - - Loại khác
m3
0
0
0
10



- - Sempilor:





4403
20
31
- - - Gỗ làm bột giấy
m3
0
0
0
10
4403
20
32
- - - Cột sào (Baulks)
m3
0
0
0
10
4403
20
33
- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ hoặc làm lớp mặt
m3
0
0
0
10
4403
20
34
- - - Cột tròn chống hầm lò
m3
0
0
0
10
4403
20
35
- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
m3
0
0
0
10
4403
20
39
- - - Loại khác
m3
0
0
0
10



- - Loại khác:





4403
20
91
- - - Gỗ làm bột giấy
m3
0
0
0
10
4403
20
92
- - - Cột sào (Baulks)
m3
0
0
0
10
4403
20
93
- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ hoặc làm lớp mặt
m3
0
0
0
10
4403
20
94
- - - Cột tròn chống hầm lò
m3
0
0
0
10
4403
20
95
- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
m3
0
0
0
10
4403
20
99
- - - Loại khác
m3
0
0
0
10



- - Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải một phần phân nhóm của chương này:





4403
41

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:








- - - Meranti đỏ sẫm (Obar Suluk):





4403
41
11
- - - - Gỗ làm bột giấy
m3
0
0
0
10
4403
41
12
- - - - Cột sào (Baulks)
m3
0
0
0
10
4403
41
13
- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ hoặc làm lớp mặt
m3
0
0
0
10
4403
41
14
- - - - Cột tròn chống hầm lò
m3
0
0
0
10
4403
41
15
- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
m3
0
0
0
10
4403
41
19
- - - - Loại khác
m3
0
0
0
10



- - - Meranti đỏ nhạt (Red Seraya):





4403
41
21
- - - - Gỗ làm bột giấy
m3
0
0
0
10
4403
41
22
- - - - Cột sào (Baulks)
m3
0
0
0
10
4403
41
23
- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ hoặc làm lớp mặt
m3
0
0
0
10
4403
41
24
- - - - Cột tròn chống hầm lò
m3
0
0
0
10
4403
41
25
- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
m3
0
0
0
10
4403
41
29
- - - - Loại khác
m3
0
0
0
10



- - - Meranti bakau:




4403
41
31
- - - - Gỗ làm bột giấy
m3
0
0
0
10
4403
41
32
- - - - Cột sào (Baulks)
m3
0
0
0
10
4403
41
33
- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ hoặc làm lớp mặt
m3
0
0
0
10
4403
41
34
- - - - Cột tròn chống hầm lò
m3
0
0
0
10
4403
41
35
- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
m3
0
0
0
10
4403
41
39
- - - - Loại khác
m3
0
0
0
10
4403
49

- - Loại khác:








- - - Kapur:





4403
49
11
- - - - Gỗ làm bột giấy
m3
0
0
0
10
4403
49
12
- - - - Cột sào (Baulks)
m3
0
0
0
10
4403
49
13
- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ hoặc làm lớp mặt
m3
0
0
0
10
4403
49
14
- - - - Cột tròn chống hầm lò
m3
0
0
0
10
4403
49
15
- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
m3
0
0
0
10
4403
49
19
- - - - Loại khác
m3
0
0
0
10



- - - Keruing:





4403
49
21
- - - - Gỗ làm bột giấy
m3
0
0
0
10
4403
49
22
- - - - Cột sào (Baulks)
m3
0
0
0
10
4403
49
23
- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ hoặc làm lớp mặt
m3
0
0
0
10
4403
49
24
- - - - Cột tròn chống hầm lò
m3
0
0
0
10
4403
49
25
- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
m3
0
0
0
10
4403
49
29
- - - - Loại khác
m3
0
0
0
10



- - - Ramin:





4403
49
31
- - - - Gỗ làm bột giấy
m3
0
0
0
10
4403
49
32
- - - - Cột sào (Baulks)
m3
0
0
0
10
4403
49
33
- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và đã làm lớp mặt, dạng nhám
m3
0
0
0
10
4403
49
34
- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt, đã được đẽo vuông
m3
0
0
0
10
4403
49
35
- - - - Cột tròn chống hầm lò
m3
0
0
0
10
4403
49
36
- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
m3
0
0
0
10
4403
49
39
- - - - Loại khác
m3
0
0
0
10



- - - Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải phần một phần phân nhóm của chương này:





4403
49
91
- - - - Gỗ làm bột giấy
m3
0
0
0
10
4403
49
92
- - - - Cột sào (Baulks)
m3
0
0
0
10
4403
49
93
- - - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
m3
0
0
0
10
4403
49
94
- - - - Cột tròn chống hầm lò
m3
0
0
0
10
4403
49
95
- - - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
m3
0
0
0
10
4403
49
99
- - - - Loại khác
m3
0
0
0
10



- Loại khác:





4403
91

- - Gỗ sồi (Quercus spp):





4403
91
10
- - - Gỗ làm bột giấy
m3
0
0
0
10
4403
91
20
- - - Cột sào (Baulks)
m3
0
0
0
10
4403
91
30
- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ hoặc làm lớp mặt
m3
0
0
0
10
4403
91
40
- - - Cột tròn chống hầm lò
m3
0
0
0
10
4403
91
50
- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
m3
0
0
0
10
4403
91
90
- - - Loại khác
m3
0
0
0
10
4403
92

- - Gỗ sồi (Fagus spp):





4403
92
10
- - - Gỗ làm bột giấy
m3
0
0
0
10
4403
92
20
- - - Cột sào (Baulks)
m3
0
0
0
10
4403
92
30
- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ hoặc làm lớp mặt
m3
0
0
0
10
4403
92
40
- - - Cột tròn chống hầm lò
m3
0
0
0
10
4403
92
50
- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
m3
0
0
0
10
4403
92
90
- - - Loại khác
m3
0
0
0
10
4403
99

- - Loại khác:





4403
99
10
- - - Gỗ làm bột giấy
m3
0
0
0
10
4403
99
20
- - - Cột sào (Baulks)
m3
0
0
0
10
4403
99
30
- - - Khúc gỗ để cưa, xẻ và làm lớp mặt
m3
0
0
0
10
4403
99
40
- - - Cột tròn chống hầm lò
m3
0
0
0
10
4403
99
50
- - - Cọc, cột và các loại gỗ khúc tròn khác
m3
0
0
0
10
4403
99
90
- - - Loại khác
m3
0
0
0
10
4404


Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tương tự





4404
10
00
- Từ cây lá kim
kg
3
0
3
10
4404
20
00
- Từ cây không thuộc loại lá kim
kg
3
0
3
10
4405
00
00
Sợi gỗ, bột gỗ
kg
1
0
1
10
4406


Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ





4406
10
00
- Loại chưa được ngâm tẩm
m3
0
0
0
10
4406
90
00
- Loại khác
m3
0
0
0
10
4407


Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy nháp hoặc ghép mộng, có độ dầy trên 6mm





4407
10

- Gỗ từ cây lá kim





4407
10
10
- - Đã bào
m3
0
0
0
10
4407
10
20
- - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
m3
0
0
0
10
4407
10
90
- - Loại khác:
m3
0
0
0
10



- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:





4407
24

- - Gỗ Virola, Magohany (Swietenia spp), Imbuia và Balsa:





4407
24
10
- - Đã bào
m3
0
0
0
10
4407
24
20
- - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
m3
0
0
0
10
4407
24
90
- - Loại khác:
m3
0
0
0
10
4407
25

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau:








- - - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt:





4407
25
11
- - - - Đã bào
m3
0
0
0
10
4407
25
12
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
m3
0
0
0
10
4407
25
19
- - - - Loại khác
m3
0
0
0
10



- - - Meranti bakau:





4407
25
21
- - - - Đã bào
m3
0
0
0
10
4407
25
22
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
m3
0
0
0
10
4407
25
29
- - - - Loại khác
m3
0
0
0
10
4407
26

- - Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:





4407
26
10
- - - - Đã bào
m3
0
0
0
10
4407
26
20
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
m3
0
0
0
10
4407
26
90
- - - - Loại khác
m3
0
0
0
10
4407
29

- - Loại khác:








- - - Jelutong (Dyera spp):





4407
29
11
- - - - Đã bào
m3
0
0
0
10
4407
29
12
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
m3
0
0
0
10
4407
29
19
- - - - Loại khác
m3
0
0
0
10



- - - Kapur (Dryobalanops spp):





4407
29
21
- - - - Đã bào
m3
0
0
0
10
4407
29
22
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
m3
0
0
0
10
4407
29
29
- - - - Loại khác
m3
0
0
0
10



- - Kempas (Koompasssia spp):





4407
29
31
- - - - Đã bào
m3
0
0
0
10
4407
29
32
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
m3
0
0
0
10
4407
29
39
- - - - Loại khác
m3
0
0
0
10



- - - Keruing (Dipterocarpus spp):





4407
29
41
- - - - Đã bào
m3
0
0
0
10
4407
29
42
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
m3
0
0
0
10
4407
29
49
- - - - Loại khác
m3
0
0
0
10



- - - Ramin (Gonystylus spp):





4407
29
51
- - - - Đã bào
m3
0
0
0
10
4407
29
52
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
m3
0
0
0
10
4407
29
59
- - - - Loại khác
m3
0
0
0
10



- - - Teak (Tectong spp):





4407
29
61
- - - - Sàn gỗ tếch đã bào
m3
0
0
0
10
4407
29
62
- - - - Loại khác, đã bào
m3
0
0
0
10
4407
29
63
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
m3
0
0
0
10
4407
29
69
- - - - Loại khác
m3
0
0
0
10



- - - Balau (Shorea spp):





4407
29
71
- - - - Đã bào
m3
0
0
0
10
4407
29
72
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
m3
0
0
0
10
4407
29
79
- - - - Loại khác
m3
0
0
0
10



- - - Mengkulang (Heritiera spp):





4407
29
81
- - - - Đã bào
m3
0
0
0
10
4407
29
82
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
m3
0
0
0
10
4407
29
89
- - - - Loại khác
m3
0
0
0
10



- - - Loại khác:








- - - - Jongkong và Merbau (Intsia spp.):





4407
29
91
- - - - Đã bào
m3
0
0
0
10
4407
29
92
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
m3
0
0
0
10
4407
29
93
- - - - Loại khác
m3
0
0
0
10



- - - - Loại khác:





4407
29
94
- - - - - Đã bào
m3
0
0
0
10
4407
29
95
- - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
m3
0
0
0
10
4407
29
99
- - - - - Loại khác
m3
0
0
0
10



- Loại khác:





4407
91

- - Gỗ sồi (Quercus spp):





4407
91
10
- - - - Đã bào
m3
0
0
0
10
4407
91
20
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
m3
0
0
0
10
4407
91
90
- - - - Loại khác
m3
0
0
0
10
4407
92

- - Gỗ sồi (Fagus spp);





4407
92
10
- - - - Đã bào
m3
0
0
0
10
4407
92
20
- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu
m3
0
0
0
10
4407
92
90
- - - - Loại khác
m3
0
0
0
10
4407
99

- - Loại khác;





4407
99
10
- - - Gỗ aguila, đã bào
m3
0
0
0
10
4407
99
20
- - - Gỗ aguila, đã đánh giáp hoặc nối đầu
m3
0
0
0
10
4407
99
30
- - - Loại khác, đã bào
m3
0
0
0
10
4407
99
40
- - - Loại khác, đã đánh giáp hoặc nối đầu
m3
0
0
0
10
4407
99
90
- - - Loại khác
m3
0
0
0
10
4408


Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm





4408
10

- Gỗ từ cây lá kim:





4408
10
10
- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng đã gia công để sản xuất bút chì; gỗ thông để sản xuất ván ghép
kg
0
0
0
10
4408
10
20
- - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì
kg
0
0
0
10
4408
10
30
- - Ván lạng lớp mặt
kg
0
0
0
10
4408
10
90
- - Loại khác
kg
0
0
0
10



- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:








- - Meranti đỏ sẫm, Meranti đỏ nhạt và Meranti bakau:





4408
31
10
- - - Đã gia công để sản xuất bút chì
kg
0
0
0
10
4408
31
90
- - - Loại khác
kg
0
0
0
10
4408
39

- - Loại khác





4408
39
10
- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong đã gia công để sản xuất bút chì
kg
0
0
0
10
4408
39
20
- - - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì
kg
0
0
0
10
4408
39
90
- - - Loại khác
kg
0
0
0
10
4408
90

- Loại khác





4408
90
10
- - Ván lạng lớp mặt
kg
0
0
0
10
4408
90
20
- - Gỗ tếch khác không dùng để sản xuất bút chì
kg
0
0
0
10
4408
90
90
- - Loại khác
kg
0
0
0
10
4409


Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân hoặc gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh, đầu hoặ





4409
10
00
- Gỗ cây lá kim
kg
3
0
3
10
4409
20

- Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim:





4409
20
10
- - Dải gỗ tếch làm ván sàn
kg
3
0
3
10
4409
20
20
- - Dải gỗ loại khác làm ván sàn
kg
3
0
3
10
4409
20
30
- - Nẹp gỗ khác làm ván sàn
kg
3
0
3
10
4409
20
90
- - Loại khác
kg
3
0
3
10
4410


Ván dăm và các loại ván tương tự (ví dụ: ván dăm định hướng và ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chát gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác








- Vám dăm định hướng và ván xốp, bằng gỗ:





4410
21
00
- - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp
m3
10
5
10
5
4410
29
00
- - Loại khác
m3
10
5
10
5



- Loại khác, bằng gỗ;
m3
10
5

5
4410
31
00
- - Chưa được gia công hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp
m3
10
5
10
5
4410
32
00
- - Được phủ mặt bằng giấy tẩm melamin
m3
10
5
10
5
4410
33
00
- - Được phủ mặt bằng lớp trang trí bằng plastic
m3
10
5
10
5
4410
39
00
- - Loại khác
m3
10
5
10
5
4410
90
00
- Loại khác
m3
10
5
10
5
4411


Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác








- Ván sợi có tỉ trọng trên 0,8g/cm3





4411
11
00
- - Chưa gia công về mặt co học hoặc chưa phủ bề mặt
m3
10
0
10
5
4411
19
00
- - Loại khác
m3
10
5
10
5



- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 đến 0,8 g/ cm3:





4411
21
00
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt
m3
10
5
10
5
4411
29

- - Loại khác





4411
29
10
- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm vát ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ
m3
10
0
10
5
4411
29
90
- - - Loại khác
m3
10
0
10
5



- Ván sợi có tỷ trọng trên 0,35 g/cm3 đến 0,5 g/ cm3:





4411
31
00
- - Chưa gia công bề mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt
m3
10
0
10
5
4411
39

- - Loại khác





4411
39
10
- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm ván ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ
m3
10
0
10
5
4411
39
90
- - - Loại khác
m3
10
0
10
5



- Loại khác:





4411
91
00
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt
m3
10
0
10
5
4411
99

- - Loại khác





4411
99
10
- - - Loại có hạt tròn hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm ván ốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ
m3
10
5
10
5
4411
99
90
- - - Loại khác
m3
10
0
10
5
4412


Gỗ dán, gỗ dán ván lạng và các tấm ván khác tương tự








- Gỗ dán chỉ gồm các lớp gỗ, mỗi lớp dày không quá 6mm:





4412
13

- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này:





4412
13
10
- - - Loại phẳng
m3
10
0
10
10
4412
13
90
- - - Loại khác
m3
10
0
10
10
4412
14

- - Loại khác với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim:





4412
14
10
- - - Loại phẳng
m3
10
0
10
10
4412
14
90
- - - Loại khác
m3
10
0
10
10
4412
19

- - Loại khác:





4412
19
10
- - - Loại phẳng
m3
10
0
10
10
4412
19
90
- - - Loại khác
m3
10
0
10
10



- Loại khác với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim:





4412
22
00
- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này
m3
10
0
10
10
4412
23
00
- - Loại khác chứa ít nhất một lớp là ván dăm
m3
10
0
10
10
4412
29
00
- - Loại khác
m3
10
0
10
10



- Loại khác:





4412
92
00
- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương này
m3
10
0
10
10
4412
93
00
- - Loại khác chứa ít nhất một lớp là ván dăm
m3
10
0
10
10
4412
99
00
- - Loại khác
m3
10
0
10
10
4413
00
00
Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình
m3
3
0
3
10
4414


Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự
chiếc
40
5
30
10
4415


Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ





4415
10
00
- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp
Chiếc
30
5
25
10
4415
20
00
- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá, kệ để hàng
Chiếc
30
5
25
10
4416


Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong





4416
00
10
- Tấm ván cong
Chiếc
30
5
25
10
4416
00
90
- Loại khác
Chiếc
30
5
25
10
4417


Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chỏi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giày, ủng, bằng gỗ





4417
00
10
- Cốt hoặc khuôn của giày, ủng
Chiếc
20
5
20
10
4417
00
90
- Loại khác
Chiếc
30
5
25
10
4418


Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép





4418
10
00
- Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ
Chiếc
5
0
5
10
4418
20
00
- Cửa ra vào và khung, ngưỡng cửa của chúng
Chiếc
5
0
5
10
4418
30
00
- Panen lát sàn
Chiếc
5
0
5
10
4418
40
00
- Ván làm cốp pha xây dựng
Chiếc
5
0
5
10
4418
50
00
- Ván lợp
Chiếc
5
0
5
10
4418
90

- Loại khác:





4418
90
10
- - Panen có lõi xốp nhân tạo
Chiếc
5
0
5
10
4418
90
90
- - Loại khác
Chiếc
5
0
5
10
4419
00
00
Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ
Bộ
40
5
30
10
4420


Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chương 94





4420
10
00
- Tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gỗ
Chiếc
40
5
30
10
4420
90
00
- Loại khác
Chiếc
40
5
30
10
4421


Các sản phẩm bằng gỗ khác





4421
10
00
- Mắc treo quần áo
Chiếc
40
5
30
10
4421
90

- Loại khác:





4421
90
10
- - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi; guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự
Chiếc
20
5
20
10
4421
90
20
- - Thanh gỗ để làm diêm
Chiếc
40
5
30
10
4421
90
30
- - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giày dép
Chiếc
40
5
30
10
4421
90
40
- - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem
Chiếc
40
5
30
10
4421
90
50
- - Khối lát bằng gỗ
Chiếc
40
5
30
10
4421
90
60
- -Mành và phụ kiện của mành
Chiếc
40
5
30
10
4421
90
70
- - Quạt tay và tấm che kéo bằng tay, khung và cán của khung; bộ phận của khung và cán
Chiếc
40
5
30
10



- - Loại khác:





4421
90
91
- - - Yên ngựa và yên bò
Chiếc
40
5
30
10
4421
90
92
- - - Chuỗi hạt cầu nguyện
Chiếc
40
5
30
10
4421
90
93
- - - Chuỗi hạt loại khác
Chiếc
40
5
30
10
4421
90
94
- - - Tăm
Chiếc
40
5
30
10
4421
90
99
- - - Loại khác
Chiếc
40
5
30
10
www.gotronnhapkhau.com gỗ tròn nhập khẩu Nam Mỹ các loại gỗ tự nhiên ĐT: 0919 797776

1 nhận xét:

  1. Độc giả nào quan tâm đến gỗ thì vào tham khảo nè. Tks nhé!!
    …….Tomynguyen….
    bán máy bào gỗ tốt nhất tại tphcm

    Trả lờiXóa